Đáp ứng mong muốn soạn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3 - A closer look 1 sách Global Success của các bạn học sinh, IELTS LangGo đã cung cấp đáp án kèm giải thích chi tiết cho từng bài tập trong bài viết sau. Cùng học và chuẩn bị bài hiệu quả trước khi đến lớp nhé!
(Hãy khoanh tròn các lựa chọn đúng để hoàn thành các cụm từ)
1. A
Giải thích: upload a picture (tải 1 bức ảnh lên)
2. A
Giải thích: browse a website (lướt một trang web)
3. B
Giải thích: check notifications (kiểm tra các thông báo)
4. B
Giải thích: log on to an account (đăng nhập vào một tài khoản)
5. B
Giải thích: connect with friends (kết nối với bạn bè)
(Hãy sử dụng các thì đúng của các động từ trong bài 1 để hoàn thành các câu)
1. I browsed the school website and found pictures of school activities. (Tôi đã lướt trang web của trường và tìm thấy những hình ảnh về các hoạt động của trường.)
Giải thích: Hành động tìm thấy những hình ảnh đã xảy ra và được chia theo thì quá khứ: find => found, vì vậy browse cũng cần phải chia theo thì quá khứ.
2. Our teacher uploaded a video of our last meeting in our forum for everyone to see. (Giáo viên của chúng ta đã tải lên một video về cuộc họp cuối cùng của chúng mình lên diễn đàn để mọi người xem.)
Giải thích: Hành động đăng tải video đã xảy ra ở quá khứ nên chia động từ upload theo thì quá khứ.
3. She connects with some old friends at the English club. (Cô ấy kết giao với một số người bạn cũ tại câu lạc bộ tiếng Anh.)
Giải thích: Hành động kết giao với một số người bạn cũ là hành động hàng ngày của chủ thể nên có thể chia theo thì hiện tại đơn.
4. Tom checked the notifications and saw some new posts. (Tom đã kiểm tra thông báo và thấy một số bài đăng mới.)
Giải thích: Trong cùng một câu có 2 hoạt động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ thì đều được chia theo thì quá khứ đơn.
5. Mi often logs on to her instagram account to chat with her friends. (Mi thường xuyên đăng nhập vào tài khoản Instagram của mình để trò chuyện với bạn bè của cô ấy.)
Giải thích: Hành động đăng nhập vào tài khoản Instagram là một thói quen xảy ra thường xuyên (dấu hiệu: often) nên được chia theo thì hiện tại đơn.
(Hãy chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
1. Our class has a(n) __________, and we often post questions there to discuss. (Lớp học của chúng tôi có một ______ và chúng tôi thường đăng câu hỏi lên đó để thảo luận.)
office (văn phòng)
forum (diễn đàn)
club (câu lạc bộ)
Giải thích: Diễn đàn (forum) là nơi các học sinh có thể đăng câu hỏi và thảo luận => Chọn B
2. We try to meet our parents' ____________ but it is hard. (Chúng tôi cố gắng đáp ứng ______ của cha mẹ nhưng thật khó.)
dreams (những giấc mơ)
interests (những sở thích)
expectations (những kỳ vọng)
Giải thích: meet someone’s expectations: đáp ứng sự kỳ vọng của ai => Chọn C
3. He is a big __________ and scares his weaker classmates. (Anh ấy là một ______ và khiến các bạn học yếu hơn sợ hãi.)
bully (kẻ bắt nạt)
forum (diễn đàn)
pressure (áp lực)
Giải thích: Kẻ hay bắt nạt ( big bully) là người quấy rối, gây tổn thương người khác => Chọn A
4. She was chatting with her friends, so she couldn't _________ on the lesson. (Cô ấy đang trò chuyện với bạn bè, nên cô ấy không thể ________ vào bài học.)
concentrate (tập trung)
coach (huấn luyện)
advise (đưa ra lời khuyên)
Giải thích: concentrate on something: tập trung, chú ý vào cái gì => Chọn A.
5. We have _________ from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed. (Chúng tôi có _____ từ các kỳ thi, bạn bè và cha mẹ. Điều này khiến chúng tôi cảm thấy rất căng thẳng.)
interests (những sở thích)
pressure (áp lực)
friends (bạn bè)
Giải thích: Áp lực (pressure) xuất hiện trong các kì thi, từ bạn bè đồng trang lứa và cả bố mẹ => Chọn B.
(Hãy nghe và nhắc lại các từ. Chú ý đến các âm /ʊə/ và /ɔɪ/. Sau đó đặt các từ vào các cột chính xác)
Đáp án:
/ʊə/ | /ɔɪ/ |
tourist, ensure, sure, tournament | boy, toy, avoid, choice |
(Hãy nghe và thực hành các câu. Gạch chân dưới những từ có /ʊə/ và khoanh tròn những từ có /ɔɪ/)
Đáp án:
1. She is a noisy (/ˈnɔɪ.zi/) and curious (/ˈkjʊə.ri.əs/) girl.
Dịch nghĩa: Cô ấy là một cô gái ồn ào và tò mò.
2. They joined (/dʒɔɪnd/) a full-day city tour (/tʊər/).
Dịch nghĩa: Họ đã tham gia một chuyến tham quan thành phố nguyên ngày.
3. I found it enjoyable (/ɪnˈdʒɔɪ.ə.bəl/) to watch the tournament (/ˈtʊə.nə.mənt/).
Dịch nghĩa: Tôi thấy thú vị khi xem giải đấu.
4. She'll record our voices (/ˈvɔɪsɪz/) during (/ˈdʒʊə.rɪŋ/) the interview.
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ ghi âm giọng nói của chúng tôi trong cuộc phỏng vấn.
5. He is not acting very mature (/məˈtʃʊər/) and is starting to annoy (/əˈnɔɪ/) me.
Dịch nghĩa: Anh ấy hành động không chín chắn và bắt đầu làm tôi khó chịu.
IELTS LangGo mong rằng bài viết này đã giúp bạn học và ôn tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 3 A Closer look 1 trang 30 một cách kĩ càng nhất. Đừng ngần ngại để lại bình luận nếu bạn còn thắc mắc nhé, IELTS LangGo sẽ giải đáp ngay cho bạn. Chúc bạn học tốt!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ